từ điển việt nhật

giật mình ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giật mình ngạc nhiêngiật mình ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giật mình ngạc nhiên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giật mình ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giật mình ngạc nhiên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giật mình ngạc nhiên:

Trong tiếng Nhật giật mình ngạc nhiên có nghĩa là : 驚く . Cách đọc : おどろく. Romaji : odoroku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風の強さに驚きました。
Kaze no tsuyo sa ni odoroki mashi ta.
Tôi bị giật mình bởi gió thổi mạnh

大声で驚いた。
Oogoe de odoroi ta.
Tôi bị giật mình bởi giọng nói to.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không thích:

Trong tiếng Nhật không thích có nghĩa là : 嫌 . Cách đọc : いや/ きら-い. Romaji : iya/ kira-i

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は待つのが嫌だ。
Watashi ha matsu no ga iya da.
Tôi không thích chờ đợi

僕は動物が嫌いです。
Boku ha doubutsu ga kirai desu.
Tôi ghét động vật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cãi nhau tiếng Nhật là gì?

muộn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giật mình ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giật mình ngạc nhiên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook