giấy tiếng Nhật là gì?

giấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấygiấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy:

Trong tiếng Nhật giấy có nghĩa là : 紙 . Cách đọc : かみ. Romaji : kami

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

紙と鉛筆はありますか。
Kami to enpitsu ha arimasuka?
Bạn có giấy và bút chì không?

紙を切って桜花を作る。
Kami wo kitte sakura hana wo tsukuru.
Tôi cắt giấy làm hoa anh đào.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hát:

Trong tiếng Nhật hát có nghĩa là : 歌う . Cách đọc : うたう. Romaji : utau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは大きな声で歌いました。
Watashitachi ha ookina koe de utaimashita.
Chúng tôi đã hát rất to

あなたは歌うことができますか。
Anata ha utau koto ga dekimasuka.
Cậu có hát được không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chậm tiếng Nhật là gì?

muộn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook