từ điển nhật việt

gimu là gì? Nghĩa của từ 義務 ぎむ trong tiếng Nhậtgimu là gì? Nghĩa của từ 義務  ぎむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gimu là gì? Nghĩa của từ 義務 ぎむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 義務

Cách đọc : ぎむ. Romaji : gimu

Ý nghĩa tiếng việ t : nghĩa vụ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

労働は国民の義務です。
Roudou ha kokumin no gimu desu.

Lao động là nghĩa vụ của công dân

国民の義務は納税することです。
kokumin no gimu ha nouzei suru koto desu
Nghĩa vụ của nhân dân là nộp thuế.

Xem thêm :
Từ vựng : 公式

Cách đọc : こうしき. Romaji : koushiki

Ý nghĩa tiếng việ t : chính thức, công khai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今後の方針が公式に発表されました。
Kongo no houshin ga koushiki ni happyou sare mashi ta.

Phương châm từ này về sau đã được phát biểu chính thức (công bố)

その車はこうしきに発売された。
sono kuruma ha kou shiki ni hatsubai sa re ta
Xe ô tô đó đã được chính thức bán ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

y-ta là gì?

tim-kiem-viec-lam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gimu là gì? Nghĩa của từ 義務 ぎむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook