giống hệt tiếng Nhật là gì?

giống hệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống hệtgiống hệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống hệt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giống hệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống hệt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giống hệt:

Trong tiếng Nhật giống hệt có nghĩa là : そっくり . Cách đọc : そっくり. Romaji : sokkuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの親子はそっくりだね。
ano oyako ha sokkuri da ne
Mẹ con nhà đó giống hệt nhau nhỉ

誰でも私たちの父子がそっくりだと言います。
Dare demo watakushi tachi no fushi ga sokkuri da to ii masu
Ai cũng nói bố con tôi giống hệt nhau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ danh thiếp:

Trong tiếng Nhật danh thiếp có nghĩa là : 名刺 . Cách đọc : めいし. Romaji : meishi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは名刺を交換しました。
watakushi tachi ha meishi wo koukan shi mashi ta
Chúng tôi đã trao danh thiếp cho nhau

彼女は私に名詞を出した。
kanojo ha watakushi ni meishi wo dashi ta
Cô ấy đưa tôi danh thiếp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mọi thứ tiếng Nhật là gì?

lằng nhằng, dai dẳng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giống hệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống hệt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook