từ điển việt nhật

giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giữagiữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giữa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giữa:

Trong tiếng Nhật giữa có nghĩa là : 中間 . Cách đọc : ちゅうかん. Romaji : chuukan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのふたつの町の中間には川が流れているの。
Sono futatsu no machi no chuukan ni ha kawa ga nagare te iru no.

Giữa 2 thành phố có con sông trải qua

美術館と学校の中間は病院です。
bijutsukan to gakkou no chuukan ha byouin desu
Giữa bảo tàng mỹ thuật và trường học là bệnh viện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ võ ju đô, võ nhu đạo:

Trong tiếng Nhật võ ju đô, võ nhu đạo có nghĩa là : 柔道 . Cách đọc : じゅうどう. Romaji : juudou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は柔道を習っています。
Watashi ha juudou o naratte i masu.

Tôi đang học nhu đạo

柔道を習うつもりです。
juudou wo narau tsumori desu
Tôi dự định học Judo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cắt bớt tiếng Nhật là gì?

tăng lên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giữa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook