giương ( ô) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giương ( ô)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giương ( ô) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giương ( ô).
Nghĩa tiếng Nhật của từ giương ( ô):
Trong tiếng Nhật giương ( ô) có nghĩa là : 差す . Cách đọc : さす. Romaji : sasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雨が降ってきたので傘を差しました。
ame ga futte ki ta node kasa wo sashi mashi ta
vì trời đổ mưa nên tôi đã giương ô
雨なのでかさを差した。
ame na node kasa wo sashi ta
Do mưa nên tôi che ô.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay vào làm:
Trong tiếng Nhật bắt tay vào làm có nghĩa là : 就く . Cách đọc : つく. Romaji : tsuku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年から新しい仕事に就きます。
kotoshi kara atarashii shigoto ni tsuki masu
từ giờ hãy bắt tay vào làm công viêc mới
今からこの仕事の担当につきなさい。
ima kara kono shigoto no tantou ni tsuki nasai
Từ bây giờ hãy làm đảm nhiệm công việc này.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giương ( ô) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giương ( ô). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook