từ điển nhật việt

go là gì? Nghĩa của từ 五 ご trong tiếng Nhậtgo là gì? Nghĩa của từ 五  ご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu go là gì? Nghĩa của từ 五 ご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 五

Cách đọc : ご. Romaji : go

Ý nghĩa tiếng việ t : năm

Ý nghĩa tiếng Anh : five

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

五人で旅行に行きました。
Go nin de ryokou ni iki mashi ta.
Chuyến du lịch có 5 người cùng đi

四の次の数は五です。
Yon no tsugi no kazu ha go desu.
Số tiếp theo số bốn là năm.

Xem thêm :
Từ vựng : 九つ

Cách đọc : ここつ. Romaji : kokotsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chín cái

Ý nghĩa tiếng Anh : nine (things)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘は明日九つになります。
Musume ha ashita kokonotsu ni nari masu.
Con gái của tôi ngày mai sẽ 9 tuổi

あの人は時計も九つありますよ。
Ano hito ha tokei mo kokonotsu ari masu yo.
Người đó có những 9 cái đồng hồ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

onegai là gì?

kotaeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : go là gì? Nghĩa của từ 五 ご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook