từ điển việt nhật

góc đường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc đườnggóc đường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc đường

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu góc đường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc đường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ góc đường:

Trong tiếng Nhật góc đường có nghĩa là : 曲がり角 . Cách đọc : まがりかど. Romaji : magarikado

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポストはそこの曲がり角にあります。
Posuto ha soko no magarikado ni ari masu.
Bưu điện ở góc đằng kia

X道路の角に小さい店があります。
X douro no kaku ni chiisai mise ga ari masu.
Trong góc đường X có một quán nhỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát:

Trong tiếng Nhật cảnh sát có nghĩa là : 警察 . Cách đọc : けいさつ. Romaji : keisatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

警察を呼んでください。
Keisatsu wo yon de kudasai.
Hãy họi cho cảnh sát đi\

警察は誰が犯人か調査している。
Keisatsu ha dare ga hannin ka chousa shi te iru.
Cảnh sát đang điều tra xem ai là thủ phạm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không khí tiếng Nhật là gì?

thể thao tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : góc đường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc đường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook