từ điển việt nhật

góc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gócgóc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu góc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ góc:

Trong tiếng Nhật góc có nghĩa là : 角 . Cách đọc : かど. Romaji : kado

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の角で左に曲がってください。
Tsugi no kaku de hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ trái ở góc tiếp theo

この道の角は喫茶店があります。
kono michi no kaku ha kissaten ga ari masu
Góc của con đường này có một quán cà phê.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lấp lánh:

Trong tiếng Nhật lấp lánh có nghĩa là : きらきら . Cách đọc : きらきら. Romaji : kirakira

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

星がきらきら光っている。
Hoshi ga kirakira hikatte iru.
Những ngôi sao đang toả sáng lấp lánh

ダイアモンドはきらきら光っている。
Daiamondo ha kirakira hikatu te iru
Kim cương tỏa sáng lấp lánh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tam giác tiếng Nhật là gì?

mãnh liệt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : góc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook