từ điển nhật việt

gochisou là gì? Nghĩa của từ ごちそう ごちそう trong tiếng Nhậtgochisou là gì? Nghĩa của từ ごちそう  ごちそう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gochisou là gì? Nghĩa của từ ごちそう ごちそう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ごちそう

Cách đọc : ごちそう. Romaji : gochisou

Ý nghĩa tiếng việ t : món ngon

Ý nghĩa tiếng Anh : feast, treat

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テーブルの上にごちそうが並んでいる。
Te-buru no ue ni gochisou ga naran de iru.
Trên bàn đang xếp đầy các món ngon

今日、ごちそうになった。
Kyou, gochisou ni natta.
Hôm nay tôi đã được mời ăn.

Xem thêm :
Từ vựng : フォーク

Cách đọc : ふぉ-く. Romaji : fo-ku

Ý nghĩa tiếng việ t : cái dĩa

Ý nghĩa tiếng Anh : fork

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

フォークをもらえますか。
Fo-ku o morae masuka.
Tôi có thể nhận cái dĩa này được không?

たべるとき、このフォークを使ってください。
Taberu toki, kono fo-ku o tsukatte kudasai.
Khi ăn thì hãy dùng chiếc dĩa này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

supu-n là gì?

bin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gochisou là gì? Nghĩa của từ ごちそう ごちそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook