từ điển nhật việt

gozen là gì? Nghĩa của từ 午前 ごぜん trong tiếng Nhậtgozen là gì? Nghĩa của từ 午前  ごぜん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gozen là gì? Nghĩa của từ 午前 ごぜん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 午前

Cách đọc : ごぜん. Romaji : gozen

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : morning, a.m.

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

午前9時のニュースです。
Gozen 9 ji no nyuusu desu.
Đây là bản tin lúc 9 giờ sáng

午前7時学校に行きます。
Gozen 7 ji gakkou ni ikimasu.
Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng.

Xem thêm :
Từ vựng : 別

Cách đọc : べつ. Romaji : betsu

Ý nghĩa tiếng việ t : khác

Ý nghĩa tiếng Anh : another, different

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

別の本も見せてください。
べつのほんもみせてください。
Hãy tìm quyển sách khác

別のことを聞いてください。
Betsu no koto wo kiitekudasai.
Hãy hỏi điều gì khác đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doko là gì?

heya là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gozen là gì? Nghĩa của từ 午前 ごぜん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook