guai là gì?

guai là gì? Nghĩa của từ 具合 ぐあい trong tiếng Nhậtguai là gì? Nghĩa của từ 具合   ぐあい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu guai là gì? Nghĩa của từ 具合 ぐあい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 具合

Cách đọc : ぐあい. Romaji : guai

Ý nghĩa tiếng việ t : tình trạng

Ý nghĩa tiếng Anh : condition, health

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は体の具合が悪いです。
Kyou ha karada no guai ga warui desu.
Hôm nay tình trạng sức khoẻ không tốt

君の今日の具合がいいですね。
Kimi no kyou no guai ga īdesu ne.
Tình trạng hôm nay của cậu tốt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 中止

Cách đọc : ちゅうし. Romaji : chuushi

Ý nghĩa tiếng việ t : huỷ bỏ, dừng lại

Ý nghĩa tiếng Anh : suspension, cancellation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨で運動会が中止になったの。
Ame de undoukai ga chuushi ni natta no.
Do trời mưa, đại hội thể thao đã bị huỷ bỏ

試合が中止になった。
Shiai ga chuushi ni natta.
Trận đấu đã bị dừng lại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tetsuduki là gì?

kekka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : guai là gì? Nghĩa của từ 具合 ぐあい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook