từ điển nhật việt

gyouretsu là gì? Nghĩa của từ 行列 ぎょうれつ trong tiếng Nhậtgyouretsu là gì? Nghĩa của từ 行列  ぎょうれつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyouretsu là gì? Nghĩa của từ 行列 ぎょうれつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 行列

Cách đọc : ぎょうれつ. Romaji : gyouretsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

店の前に長い行列ができていますよ。
mise no mae ni nagai gyouretsu ga deki te i masu yo
phía trước của tiệm đang có một hàng dài người đứng đợi

広場で行列が出来た。
hiroba de gyouretsu ga deki ta
Ở quảng trường thì có hàng người.

Xem thêm :
Từ vựng : 独り言

Cách đọc : ひとりごと. Romaji : hitorigoto

Ý nghĩa tiếng việ t : độc thoại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも独り言を言うんだ。
kanojo ha itsumo hitorigoto wo iu n da
cô ây lúc nào cũng độc thoại một mình

あの子はいつも誰と話しているように独り言ですね。
ano ko ha itsumo tare to hanashi te iru you ni hitorigoto desu ne
Đứa bé đó độc thoại như thể đang nói chuyện với ai đó nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kien-truc là gì?

an-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gyouretsu là gì? Nghĩa của từ 行列 ぎょうれつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook