gyouza là gì?
gyouza là gì? Nghĩa của từ 餃子 ぎょうざ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyouza là gì? Nghĩa của từ 餃子 ぎょうざ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 餃子
Cách đọc : ぎょうざ. Romaji : gyouza
Ý nghĩa tiếng việ t : bánh Gyoza
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここの餃子は美味しいよ。
koko no gyouza ha oishii yo
Bánh gyoza ở đây ngon đó
餃子ならこのレストランで食べたほうがいいよ。
gyouza nara kono resutoran de tabe ta hou ga ii yo
Nếu là bánh Gyoza thì nên ăn ở nhà hàng này đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : げらげら
Cách đọc : げらげら. Romaji : geragera
Ý nghĩa tiếng việ t : ha hả
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はいつまでもげらげら笑っていたな。
kanojo ha itsu made mo geragera waratte i ta na
Cô ấy lúc nào cũng cười ha hả
どうしてあの人はげらげら笑っているの。
doushite ano hito ha geragera waratte iru no
Tại sao người đó lại cười ha hả vậy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gyouza là gì? Nghĩa của từ 餃子 ぎょうざ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook