từ điển nhật việt

haba là gì? Nghĩa của từ 幅 はば trong tiếng Nhậthaba là gì? Nghĩa của từ 幅  はば trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haba là gì? Nghĩa của từ 幅 はば trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 幅

Cách đọc : はば. Romaji : haba

Ý nghĩa tiếng việ t : chiều rộng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この道は幅が狭いので気をつけて運転してください。
Kono michi ha haba ga semai node ki o tsuke te unten shi te kudasai.

Con đường này rộng, nên hãy lái xe cẩn thận

この家の幅は8メートルです。
kono uchi no haba ha hachi metoru desu
Chiều rộng của ngôi nhà này là 8 mét.

Xem thêm :
Từ vựng : 必ずしも

Cách đọc : かならずしも. Romaji : kanarazushimo

Ý nghĩa tiếng việ t : không phải lúc nào cũng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親切は必ずしも喜ばれるわけではない。
Shinsetsu ha kanarazushimo yorokobareru wake de ha nai.
Thân thiết không phải lúc nào cũng làm ta hạnh phúc

お金持ちは必ずしもいつも幸せには限らない。
o kanemochi ha kanarazushimo itsumo shiawase ni ha kagira nai
Người giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

choi-choi-chang là gì?

do-an-vat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : haba là gì? Nghĩa của từ 幅 はば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook