từ điển nhật việt

hachi là gì? Nghĩa của từ 八 はち trong tiếng Nhậthachi là gì? Nghĩa của từ 八  はち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hachi là gì? Nghĩa của từ 八 はち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 八

Cách đọc : はち. Romaji : hachi

Ý nghĩa tiếng việ t : tám

Ý nghĩa tiếng Anh : eight

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

りんごを八個ください。
Ringo o hachi ko kudasai.

Cho tôi 8 quả táo

ハ割る二は四です
Ha wareru ni ha yon desu
Tám chia hai bằng bốn.

Xem thêm :
Từ vựng : あそこ

Cách đọc : あそこ. Romaji : asoko

Ý nghĩa tiếng việ t : chỗ kia

Ý nghĩa tiếng Anh : over there

Từ loại : Đại từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこにバス停があります。
Asoko ni basutei ga ari masu.

Chỗ kia là điểm dừng xe bus

あそこにA会社があります。
Asoko ni A kaisha ga ari masu.
Chỗ kia có công ty A.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kuru là gì?

mae là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hachi là gì? Nghĩa của từ 八 はち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook