hai phía tiếng Nhật là gì?

hai phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai phíahai phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai phía

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hai phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai phía.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hai phía:

Trong tiếng Nhật hai phía có nghĩa là : 両方 . Cách đọc : りょうほう. Romaji : ryouhou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チョコレートとケーキを両方ください。
Chokore-to to keki wo ryouhou kudasai.
Hãy cho tôi cả sô cô la và bánh ngọt

敵に両方攻めてください。
Teki ni ryouhou seme te kudasai.
Hãy tấn công kẻ địch bằng cả hai phía.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lời hứa:

Trong tiếng Nhật lời hứa có nghĩa là : 約束 . Cách đọc : やくそく. Romaji : yakusoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

約束を忘れないでください。
Yakusoku o wasure nai de kudasai.
Đừng quên lời hứa đó

約束を守らなければならない。
Yakusoku o mamora nakere ba nara nai.
Phải giữ lời hứa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

1 phần tiếng Nhật là gì?

đài phát thanh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hai phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai phía. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook