hairu là gì? Nghĩa của từ 入る はいる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hairu là gì? Nghĩa của từ 入る はいる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 入る
Cách đọc : はいる. Romaji : hairu
Ý nghĩa tiếng việ t : nhập vào
Ý nghĩa tiếng Anh : enter
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寒いので中に入ってください。
Samui node naka haittekudasai.
Vì trời lạnh nên hãy đi vào bên trong này
この部屋に入らないでください。
Kono heya ni hairanaidekudasai.
Đừng vào căn phòng này.
Xem thêm :
Từ vựng : カタカナ
Cách đọc : かたかな. Romaji : katakana
Ý nghĩa tiếng việ t : chữ katakana
Ý nghĩa tiếng Anh : katakana
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お名前をカタカナで書いてください。
Onamae wo katakana de kaitekudasai.
Hãy viết tên bằng chữ katakana
カタカナより漢字が難しいです。
Katakana yori Kanji ga muzukashii desu.
Kanji khó hơn Katakana.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hairu là gì? Nghĩa của từ 入る はいる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook