haitatsu là gì?
haitatsu là gì? Nghĩa của từ 配達 はいたつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haitatsu là gì? Nghĩa của từ 配達 はいたつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 配達
Cách đọc : はいたつ. Romaji : haitatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : giao hàng
Ý nghĩa tiếng Anh : delivery
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は新聞配達をしている。
Kare ha shinbun haitatsu o shi te iru.
Anh ấy đang giao báo
あの人は配達会社で働く。
ano hito ha haitatsu gaisha de hataraku
Hắn ta làm ở công ty chuyển phát.
Xem thêm :
Từ vựng : 動物園
Cách đọc : どうぶつえん. Romaji : doubutsuen
Ý nghĩa tiếng việ t : sở thú
Ý nghĩa tiếng Anh : zoo
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日子供たちと動物園に行きました。
Kinou kodomo tachi to doubutsuen ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi sở thú cùng với lũ trẻ
日曜日子共を動物園に連れて行きました。
nichiyoubi kodomo wo doubutsu en ni tsure te iki mashi ta
Chủ nhật tôi dẫn theo con đi tới sở thú.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : haitatsu là gì? Nghĩa của từ 配達 はいたつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook