từ điển nhật việt

hajimari là gì? Nghĩa của từ 始まり はじまり trong tiếng Nhậthajimari là gì? Nghĩa của từ 始まり  はじまり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hajimari là gì? Nghĩa của từ 始まり はじまり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 始まり

Cách đọc : はじまり. Romaji : hajimari

Ý nghĩa tiếng việ t : sự bắt đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いよいよ劇の始まりですね。
iyoiyo geki no hajimari desu ne
(chẳng mấy chốc, ngay đây) Sắp bắt đầu vở kịch rồi

授業が始まりです。
jugyou ga hajimari desu
Tiết học sắp bắt đầu.

Xem thêm :
Từ vựng : 穏やか

Cách đọc : おだやか. Romaji : odayaka

Ý nghĩa tiếng việ t : yên bình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは穏やかな暮らしをしているの。
karera ha odayaka na kurashi wo shi te iru no
họ đang sống một cuộc sống yên bình

おだやかに春が来る。
odayaka ni haru ga kuru
Mùa xuân tới bình yên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mat là gì?

that-ra-thi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hajimari là gì? Nghĩa của từ 始まり はじまり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook