từ điển nhật việt

hako là gì? Nghĩa của từ 箱 はこ trong tiếng Nhậthako là gì? Nghĩa của từ 箱  はこ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hako là gì? Nghĩa của từ 箱 はこ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 箱

Cách đọc : はこ. Romaji : hako

Ý nghĩa tiếng việ t : cái hộp

Ý nghĩa tiếng Anh : box, case

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

棚からその箱を下ろしてください。
Tana kara sono hako o oroshi te kudasai.
Hãy hạ cái hộp từ trên giá xuống

ゴミ箱はどっちですか。
gomibako ha dotchi desu ka
Thùng rác là cái nào?

Xem thêm :
Từ vựng : 右手

Cách đọc : みぎて. Romaji : migite

Ý nghĩa tiếng việ t : tay phải

Ý nghĩa tiếng Anh : right hand

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は右手で字を書きます。
Watashi ha migite de ji wo kaki masu.
Tôi viết chữ bằng tay phải

彼女は右手だけで折り紙を上手に折った。
kanojo ha migite dake de origami wo jouzu ni otu ta
Cô ấy gấp Origami một cách tài giỏi chỉ bằng tay phải.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hidarite là gì?

pu-ru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hako là gì? Nghĩa của từ 箱 はこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook