từ điển nhật việt

hakushu là gì? Nghĩa của từ 拍手 はくしゅ trong tiếng Nhậthakushu là gì? Nghĩa của từ 拍手  はくしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hakushu là gì? Nghĩa của từ 拍手 はくしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 拍手

Cách đọc : はくしゅ. Romaji : hakushu

Ý nghĩa tiếng việ t : vỗ tay

Ý nghĩa tiếng Anh : applause, clapping

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大きな拍手が上がった。
Ookina hakushu ga agatta.
Đã vang lên tiếng vỗ tay lớn

会場では拍手の音が響く。
Kaijoude wa hakushu no oto ga hibiku.
Ở hội trường vang vọng tiếng vỗ tay.

Xem thêm :
Từ vựng : 弾く

Cách đọc : ひく. Romaji : hiku

Ý nghĩa tiếng việ t : chơi, gảy đàn

Ý nghĩa tiếng Anh : play (instruments)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はギターを弾きます。
Kare ha gita o hajiki masu.
Anh ấy gảy đàn

ピアノを弾くことができる。
Piano wo hhiiku koto ga dekiru.
Tôi có thể chơi đàn piano.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

himo là gì?

merusugi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hakushu là gì? Nghĩa của từ 拍手 はくしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook