hanasu là gì? Nghĩa của từ 話す はなす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanasu là gì? Nghĩa của từ 話す はなす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 話す
Cách đọc : はなす. Romaji : hanasu
Ý nghĩa tiếng việ t : nói chuyện
Ý nghĩa tiếng Anh : speak, talk
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母と電話で話しました。
Hanato denwa de hanashimashita.
Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại
少し話してもいいですか。
Sukoshi hanashitemoiidesuka.
Nói chuyện thêm chút nữa có được không?
Xem thêm :
Từ vựng : 少し
Cách đọc : すこし. Romaji : sukoshi
Ý nghĩa tiếng việ t : một ít
Ý nghĩa tiếng Anh : a bit, a little while
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
少し疲れました。
Sukoshi tsukaremashita.
Tôi hơi mệt
塩を少しください。
Shio wo sukoshi kudasai.
Hãy cho tôi thêm chút muối nữa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hanasu là gì? Nghĩa của từ 話す はなす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook