từ điển nhật việt

hanbai là gì? Nghĩa của từ 販売 はんばい trong tiếng Nhật hanbai  là gì? Nghĩa của từ 販売  はんばい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu  hanbai là gì? Nghĩa của từ 販売 はんばい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 販売

Cách đọc : はんばい. Romaji : hanbai

Ý nghĩa tiếng việ t : bán hàng

Ý nghĩa tiếng Anh : sale, selling

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

前売券は窓口で販売しています。
Maeuri ken ha madoguchi de hanbai shi te i masu.
Vé bán trước được bán tại quầy bán vé

自動販売機は自動に物を販売できる機械だ。
Jidou hanbaiki wa jidou ni monow o hanbai dekiru kikaida.
Máy bán hàng tự động là máy mà có thể tự động bán đồ.

Xem thêm :
Từ vựng : 機能

Cách đọc : きのう. Romaji : kinou

Ý nghĩa tiếng việ t : tính năng

Ý nghĩa tiếng Anh : function, feature

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このソフトにはいろいろな機能があります。
Kono sofuto ni ha iroiro na kinou ga ari masu.
Phần mềm này có rất nhiều tính năng

この携帯電話はいい機能がたくさんあります。
Kono geitaidenwa wa ii kinou ga takusan arimasu.
Cái điện thoại này có nhiều tính năng tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

koro là gì?

Nicchuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hanbai là gì? Nghĩa của từ 販売 はんばい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook