từ điển việt nhật

hàng tháng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng thánghàng tháng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng tháng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hàng tháng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng tháng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng tháng:

Trong tiếng Nhật hàng tháng có nghĩa là : 毎月 . Cách đọc : まいつき. Romaji : maitsuki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎月貯金をしています。
Watashi ha maitsuki chokin o shi te i masu.
Tôi tiết kiệm tiền hàng tháng

毎月新しい本を買っている。
Maitsuki atarashii hon o katte iru.
Mỗi tháng tôi đều mua sách mới.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nửa ngày:

Trong tiếng Nhật nửa ngày có nghĩa là : 半日 . Cách đọc : はんにち. Romaji : hannichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は半日だけ仕事だ。
Kyou ha hannichi dake shigoto da.
Hôm nay chỉ làm việc nửa ngày

私の結婚式は半日だけ行われます。
Watashi no kekkonshiki ha hannichi dake okonaware masu.
Lễ kết hôn của tôi chỉ được tổ chức nửa ngày thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nửa tháng tiếng Nhật là gì?

quả đúng như vậy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hàng tháng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng tháng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook