hạnh phúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hạnh phúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc:
Trong tiếng Nhật hạnh phúc có nghĩa là : 喜ぶ . Cách đọc : よろこぶ. Romaji : yorokobu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はとても喜びました。
Kanojo ha totemo yorokobi mashi ta.
Cô ấy đã rất hạnh phúc
人間は悲しむときと喜ぶときがたくさんあります。
Ningen ha kanashimu toki to yorokobu toki ga takusan ari masu.
Con người có nhiều lúc buồn và vui.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ du học:
Trong tiếng Nhật du học có nghĩa là : 留学 . Cách đọc : りゅうがく. Romaji : ryuugaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1年間、アメリカに留学しました。
1 nenkan, amerika ni ryuugaku shi mashi ta.
Tôi đã du học ở Mỹ 1 năm rồi
アメリカに留学したいです。
Amerika ni ryuugaku shi tai desu.
Tôi muốn du học ở Mỹ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nấu ăn món ăn tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hạnh phúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook