hanzai là gì?

hanzai là gì? Nghĩa của từ 犯罪 はんざい trong tiếng Nhậthanzai là gì? Nghĩa của từ 犯罪  はんざい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanzai là gì? Nghĩa của từ 犯罪 はんざい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 犯罪

Cách đọc : はんざい. Romaji : hanzai

Ý nghĩa tiếng việ t : phạm tội, tội ác

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近犯罪が減っています。
saikin hanzai ga hette i masu
Dạo này các vụ phạm tôi đang giảm

犯罪したら、ぜひ償われる。
hanzai shi tara zehi tsugunawa reru
Gây tội thì nhất định phải bồi thường.

Xem thêm :
Từ vựng : おっしゃる

Cách đọc : おっしゃる. Romaji : ossharu

Ý nghĩa tiếng việ t : nói (kính ngữ của言う)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたのおっしゃる通りです。
anata no ossharu toori desu
Đúng như anh nói

社長がこの話をおっしゃった。
shachou ga kono hanashi wo osshatta
Giám đốc đã nói chuyện này rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

da-dinh-truoc là gì?

co-so-nen-tang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hanzai là gì? Nghĩa của từ 犯罪 はんざい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook