haru là gì?

haru là gì? Nghĩa của từ 春 はる trong tiếng Nhậtharu là gì? Nghĩa của từ 春  はる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haru là gì? Nghĩa của từ 春 はる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 春

Cách đọc : はる. Romaji : haru

Ý nghĩa tiếng việ t : mùa xuân

Ý nghĩa tiếng Anh : spring

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の春は暖かいね。
Kotoshi no haru ha atatakai ne.
Mùa xuân năm nay ấm nhỉ

春だと桜が咲く。
Harudato, sakura ga saku.
Cứ mùa xuân thì hoa anh đào nở.

Xem thêm :
Từ vựng : 午前

Cách đọc : ごぜん. Romaji : gozen

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : morning, a.m.

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

午前9時のニュースです。
Gozen 9 ji no nyuusu desu.
Đây là bản tin lúc 9 giờ sáng

午前7時学校に行きます。
Gozen 7 ji gakkou ni ikimasu.
Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

betsu là gì?

doko là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : haru là gì? Nghĩa của từ 春 はる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook