từ điển nhật việt

hashi là gì? Nghĩa của từ 橋 はし trong tiếng Nhậthashi là gì? Nghĩa của từ 橋  はし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hashi là gì? Nghĩa của từ 橋 はし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 橋

Cách đọc : はし. Romaji : hashi

Ý nghĩa tiếng việ t : cây cầu

Ý nghĩa tiếng Anh : bridge

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの橋は日本で一番長い。
Ano hashi ha nippon de ichiban nagai.
Cái cầu kia dài nhất ở Nhật bản

橋を渡ると、大きい建物があります。
Hashi o wataru to, ookii tatemono ga ari masu.
Băng qua cầu thì có một toà nhà lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 止まる

Cách đọc : とまる. Romaji : tomaru

Ý nghĩa tiếng việ t : dừng lại

Ý nghĩa tiếng Anh : come to a stop, cease

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝、事故で電車が止まりました。
Kesa, jiko de densha ga tomari mashi ta.
Sáng nay vì vụ tai nạn nên xe điện đã dừng lại

バスが突然止まりました。
Basu ga totsuzen tomari mashi ta.
Xe bus đột nhiên dừng lại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

furu là gì?

hontou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hashi là gì? Nghĩa của từ 橋 はし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook