hát Karaoke tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hát Karaoke
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hát Karaoke tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hát Karaoke.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hát Karaoke:
Trong tiếng Nhật hát Karaoke có nghĩa là : カラオケ. Cách đọc : からおけ. Romaji : karaoke
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社帰りに仲間とカラオケに行きました。
kaisha gaeri ni nakama to karaoke ni iki mashi ta
Khi từ văn phòng về tôi đã cùng đồng nghiệp đi hát Karaoke
週末、よく友達と一緒にカラオケに行きます。
shuumatsu yoku tomodachi to issho ni karaoke ni iki masu
Cuối tuần tôi thường đi karaoke cùng với bạn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao giờ:
Trong tiếng Nhật không bao giờ có nghĩa là : 二度と . Cách đọc : にどと. Romaji : nidoto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もうここには二度と来ません。
mou koko ni ha nidoto ki mase n
Tôi sẽ không bao giờ tới đây
もう二度と君と話しません。
mou nidoto kimi to hanashi masen
Tôi sẽ không nói chuyện với cậu lần thứ 2.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hát Karaoke tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hát Karaoke. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook