từ điển nhật việt

hatachi là gì? Nghĩa của từ 二十歳 はたち trong tiếng Nhậthatachi là gì? Nghĩa của từ 二十歳  はたち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatachi là gì? Nghĩa của từ 二十歳 はたち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 二十歳

Cách đọc : はたち. Romaji : hatachi

Ý nghĩa tiếng việ t : 20 tuổi

Ý nghĩa tiếng Anh : 20 years old

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は来年、二十歳になります。
Imouto ha rainen, ni juu sai ni nari masu.
Em gái tôi sang năm là 20 tuổi

来週私は20歳になる。
raishuu watakushi ha ni rei sai ni naru
Tuần sau tôi sẽ 20 tuổi.

Xem thêm :
Từ vựng : 銀

Cách đọc : ぎん. Romaji : gin

Ý nghĩa tiếng việ t : bạc

Ý nghĩa tiếng Anh : silver

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は銀メダルを取った。
Kare ha ginmedaru o totta.
Anh ấy đã đạt huy chương bạc

銀閣寺を知っていますか。
ginkakuji wo shitu te i masu ka
Cậu có biết chùa Ginkaku không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

uchigawa là gì?

ike là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hatachi là gì? Nghĩa của từ 二十歳 はたち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook