hatsuden là gì? Nghĩa của từ 発電 はつでん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatsuden là gì? Nghĩa của từ 発電 はつでん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 発電
Cách đọc : はつでん. Romaji : hatsuden
Ý nghĩa tiếng việ t : phát điện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここでは太陽エネルギーを使って発電しています。
koko de ha taiyou enerugi- wo tsukatte hatsuden shi te i masu
Ở đây đang dùng năng lượng mặt trời để phát điện
風の力で発電します。
kaze no chikara de hatsuden shi masu
Phát điện bằng sức gió.
Xem thêm :
Từ vựng : 損害
Cách đọc : そんがい. Romaji : songai
Ý nghĩa tiếng việ t : tổn hại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
町は台風で大きな損害を受けたんだ。
Machi ha taifuu de ookina songai o uke ta n da.
Thanh phố chịu hư tổn lớn sau trận bão
私のチームも損害してしまった。
watashi no chi-mu mo songai shi te shimatu ta
Đội chúng tôi cũng đã tổn hại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hatsuden là gì? Nghĩa của từ 発電 はつでん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook