từ điển nhật việt

hatsuka là gì? Nghĩa của từ 二十日 はつか trong tiếng Nhậthatsuka là gì? Nghĩa của từ 二十日  はつか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatsuka là gì? Nghĩa của từ 二十日 はつか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 二十日

Cách đọc : はつか. Romaji : hatsuka

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày 20 của tháng

Ý nghĩa tiếng Anh : 20 days, 20th of the month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月の二十日は弟の誕生日です。
Raigetsu no hatsuka ha otouto no tanjou bi desu.

Ngày 20 tháng sau là sinh nhật của em trai tôi

親の結婚日は十一月二十日です。
Oya no kekkon bi ha juuichigatsu hatsuka desu.
Ngày bố mẹ tôi cưới nhau là ngày 20 tháng 11.

Xem thêm :
Từ vựng : 左

Cách đọc : ひだり. Romaji : hidari

Ý nghĩa tiếng việ t : bên trái

Ý nghĩa tiếng Anh : left

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこを左に曲がってください。
Soko o hidari ni magatte kudasai.

Hãy rẽ bên trái ở chỗ đó

会社の左に高い建物があります。
Kaisha no hidari ni takai tatemono ga ari masu.
Phía tay trái của công ty có một toà nhà cao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

futsuka là gì?

yotsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hatsuka là gì? Nghĩa của từ 二十日 はつか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook