hatsumei là gì? Nghĩa của từ 発明 はつめい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatsumei là gì? Nghĩa của từ 発明 はつめい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 発明
Cách đọc : はつめい. Romaji : hatsumei
Ý nghĩa tiếng việ t : phát minh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は偉大な発明王です。
kare ha idai na hatsumei ou desu
Anh ấy là vua phát minh vĩ đại
電気はドイツの発明者に発明されました。
denki ha doitsu no hatsumeisha ni hatsumei sa re mashi ta
Điện được phát minh bởi nhà sáng chế người Đức.
Xem thêm :
Từ vựng : 溢れる
Cách đọc : あふれる. Romaji : afureru
Ý nghĩa tiếng việ t : ngập tràn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
バスタブからお湯が溢れました。
basu tabu kara oyu ga kobore mashi ta
Nước từ bồn tắm tràn ra
床が水であふれました。
toko ga mizu de afure mashi ta
Nền nhà bị ngập nước.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hatsumei là gì? Nghĩa của từ 発明 はつめい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook