từ điển nhật việt

hattatsu là gì? Nghĩa của từ 発達 はったつ trong tiếng Nhậthattatsu là gì? Nghĩa của từ 発達  はったつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hattatsu là gì? Nghĩa của từ 発達 はったつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 発達

Cách đọc : はったつ. Romaji : hattatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sự phát triển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通信技術の発達は目覚ましいな。
tsuushin gijutsu no hattatsu ha mezamashii na
ngành công nghệ thông tin đã có sự phát triển vượt bậc

これは医学の発達です。
kore ha igaku no hattatsu desu
Đây là sự phát triển của y học.

Xem thêm :
Từ vựng : ご存知

Cách đọc : ごぞんじ. Romaji : gozonzi

Ý nghĩa tiếng việ t : biết, hiểu (kính ngữ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の名前をご存知ですか。
kare no namae wo gozonji desu ka
Anh có biết tên của anh ấy không ạ

山田様の住所をご存知ですか。
yamada sama no juusho wo gozonji desu ka
Anh có biết địa chỉ của ngài Yamada không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chim-se là gì?

thich-hop là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hattatsu là gì? Nghĩa của từ 発達 はったつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook