từ điển nhật việt

hatto là gì? Nghĩa của từ はっと はっと trong tiếng Nhậthatto là gì? Nghĩa của từ はっと はっと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatto là gì? Nghĩa của từ はっと はっと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : はっと

Cách đọc : はっと. Romaji : hatto

Ý nghĩa tiếng việ t : sửng sốt, ngạc nhiên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の美しさにはっとしたよ。
kanojo no utsukushi sa ni hatto shi ta yo
Tôi đã sửng sốt trước vẻ đẹp của cô ấy

彼女の言ったことにはっとしました。
kanojo no itu ta koto ni hatto shi mashi ta
Tôi đã sửng sốt trước những điều cô ấy nói.

Xem thêm :
Từ vựng : 宛先

Cách đọc : あてさき. Romaji : atesaki

Ý nghĩa tiếng việ t : địa chỉ gửi đến

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宛先不明で手紙が戻ってきたの。
atesaki fumei de tegami ga modotte ki ta no
Đã có 1 bức thư không đề người gửi được gửi tới

あて先は東京です。
atesaki ha toukyou desu
Địa chỉ gửi đến là Tokyo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tua-ra-toa-ra là gì?

ve-len-tau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hatto là gì? Nghĩa của từ はっと はっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook