hazukashii là gì? Nghĩa của từ 恥ずかしい はずかしい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hazukashii là gì? Nghĩa của từ 恥ずかしい はずかしい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 恥ずかしい
Cách đọc : はずかしい. Romaji : hazukashii
Ý nghĩa tiếng việ t : xấu hổ
Ý nghĩa tiếng Anh : embarrassed, ashamed
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
とても恥ずかしかった。
Totemo hazukashikatta.
Tôi đã rất ngượng
つい馬鹿なことを言って、とても恥かしかった。
tsui baka na koto wo itu te
totemo hazukashikatta
Tôi lỡ nói điều ngớ ngẩn rồi nên rất xấu hổ.
Xem thêm :
Từ vựng : ボタン
Cách đọc : ボタン. Romaji : botan
Ý nghĩa tiếng việ t : nút
Ý nghĩa tiếng Anh : button
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
シャツのボタンが取れた。
Shatsu no botan ga tore ta.
Cúc áo bị tuột ra
ボタンが外れた。
botan ga hazure ta
Cúc bị tuột rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hazukashii là gì? Nghĩa của từ 恥ずかしい はずかしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook