từ điển việt nhật

hệ thống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thốnghệ thống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hệ thống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống:

Trong tiếng Nhật hệ thống có nghĩa là : システム . Cách đọc : しすてむ. Romaji : sisutemu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全てのシステムが停止した。
Subete no shisutemu ga teishi shi ta.
Tất cả hệ thống đã ngừng hoạt động rồi

コンピューターのシステムをたつ。
Konpyu-ta- no shisutemu o tatsu.
Khởi động hệ thống máy tính.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn:

Trong tiếng Nhật hơn có nghĩa là : 以上 . Cách đọc : いじょう. Romaji : ijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は水を2リットル以上飲んだわ。
Kyou ha mizu o 2 rittoru ijou non da wa.
Hôm nay tôi đã uống hơn 2 lit nước

20歳以上お酒を飲めます。
Hatachi ijou o sake o nome masu.
Từ 20 tuổi trở nên có thể uống rượu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

gần đây tiếng Nhật là gì?

thế giới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hệ thống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook