hệ thống, tổ chức tiếng Nhật là gì?

hệ thống, tổ chức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống, tổ chứchệ thống, tổ chức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống, tổ chức

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hệ thống, tổ chức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống, tổ chức.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống, tổ chức:

Trong tiếng Nhật hệ thống, tổ chức có nghĩa là : 体系 . Cách đọc : たいけい. Romaji : taikei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

勤務の体系を見直すことにしました。
Kinmu no taikei wo minaosu koto ni shi mashi ta.
Chúng tôi đã quyết định xem hại hệ thống nghiệp vụ

この組織は体系がいいね。
kono soshiki ha taikei ga ii ne
Tổ chức này hệ thống tốt nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng nhất:

Trong tiếng Nhật đồng nhất có nghĩa là : 同一 . Cách đọc : どういつ. Romaji : douitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この人とその人は、同一人物ですか。
Kono hito to sono hito ha, douitsu jinbutsu desu ka.
Người này và người đó là cùng 1 nhân vật à

君たちは同一意見がありますね。
kimitachi ha douitsu iken ga ari masu ne
Các cậu có cùng một ý kiến nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xe lửa tiếng Nhật là gì?

hoàn thành tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hệ thống, tổ chức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống, tổ chức. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook