từ điển nhật việt

hebi là gì? Nghĩa của từ 蛇 へび trong tiếng Nhậthebi là gì? Nghĩa của từ 蛇  へび trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hebi là gì? Nghĩa của từ 蛇 へび trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 蛇

Cách đọc : へび. Romaji : hebi

Ý nghĩa tiếng việ t : con rắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

蛇がカエルを捕まえたの。
hebi ga kaeru wo tsukamae ta no
Con rắn đã bắt được con ếch

蛇がどこか突然飛びました。
hebi ga doko ka totsuzen tobi mashi ta
Con rắn từ đâu đó nhảy ra.

Xem thêm :
Từ vựng : ラッシュ

Cách đọc : らっしゅ. Romaji : rasshu

Ý nghĩa tiếng việ t : giờ cao điểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝ラッシュの電車に乗っています。
watakushi ha maiasa rasshu no densha ni notte i masu
Anh ấy mỗi sáng đều phải lên chiếc tàu điện giờ cao điểm

普通のラッシュは5時ぐらいです。
futsuu no rasshu ha go ji gurai desu
Giờ cao điểm thông thường là khoảng 5 giờ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phong-dai là gì?

lam-1-cach-qua-muc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hebi là gì? Nghĩa của từ 蛇 へび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook