từ điển nhật việt

heikin là gì? Nghĩa của từ 平均 へいきん trong tiếng Nhậtheikin là gì? Nghĩa của từ 平均  へいきん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heikin là gì? Nghĩa của từ 平均 へいきん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 平均

Cách đọc : へいきん. Romaji : heikin

Ý nghĩa tiếng việ t : bình quân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

平均で一日に8時間ぐらい働いています。
heikin de ichi nichi ni hachi jikan gurai hatarai te i masu
Bình quân 1 ngày tôi làm việc khoảng 8 tiếng

日本人の平均寿命は80歳です。
nihonjin no heikin jumyou ha hachi jyuu sai desu
Tuổi thọ trung bình của người Nhật là 80 tuổi.

Xem thêm :
Từ vựng : 末

Cách đọc : すえ. Romaji : sue

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

長い話し合いの末、やっと同意に至った。
nagai hanashiai no sue yatto doui ni itatta
Sau 1 cuộc nói chuyện dài, cuối cùng đã đi tới thống nhất (đồng ý)

相談の末、最終の結論が出た。
soudan no sue saishuu no ketsuron ga de ta
Sau khi thảo luận thì kết luận cuối cùng đã được đưa ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-them-vao là gì?

lam-kinh-ngu-cuaする là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heikin là gì? Nghĩa của từ 平均 へいきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook