từ điển nhật việt

heisei là gì? Nghĩa của từ 平成 へいせい trong tiếng Nhậtheisei là gì? Nghĩa của từ 平成  へいせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heisei là gì? Nghĩa của từ 平成 へいせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 平成

Cách đọc : へいせい. Romaji : heisei

Ý nghĩa tiếng việ t : Năm Bình Thành

Ý nghĩa tiếng Anh : Heisei era

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は平成3年生まれです。
Kanojo ha heisei 3 nen umare desu.

Cô ấy được sinh vào năm thứ 3 thời kì Bình Thành

俺は平成6年結婚しました。
Ore ha heisei roku nen kekkon shi mashi ta.
Tôi kết hôn năm Bình Thành thứ 6.

Xem thêm :
Từ vựng : 毎月

Cách đọc : まいつき. Romaji : maitsuki

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng tháng

Ý nghĩa tiếng Anh : every month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎月貯金をしています。
Watashi ha maitsuki chokin o shi te i masu.
Tôi tiết kiệm tiền hàng tháng

毎月新しい本を買っている。
Maitsuki atarashii hon o katte iru.
Mỗi tháng tôi đều mua sách mới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hannichi là gì?

hantsuki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heisei là gì? Nghĩa của từ 平成 へいせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook