từ điển nhật việt

henka là gì? Nghĩa của từ 変化 へんか trong tiếng Nhậthenka là gì? Nghĩa của từ 変化  へんか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu henka là gì? Nghĩa của từ 変化 へんか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 変化

Cách đọc : へんか. Romaji : henka

Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi

Ý nghĩa tiếng Anh : change, alteration

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年は変化の多い年でした。
Kotoshi ha henka no ooi toshi deshi ta.
Năm nay là 1 năm có nhiều thay đổi

去年ほど今年の物価は多く変化しない。
Kyonen hodo kotoshi no bukka wa ooku henka shinai.
Giá cả năm nay không biến đổi nhiều bằng năm ngoái.

Xem thêm :
Từ vựng : 参加

Cách đọc : さんか. Romaji : sanka

Ý nghĩa tiếng việ t : tham gia

Ý nghĩa tiếng Anh : participation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は市民マラソンに参加します。
Ashita ha shimin marason ni sanka shi masu.
Ngày mai tôi sẽ tham dự kỳthi maraton của thành phố

運動大会に参加したい。
Undou taikai ni sanka shitai.
Tôi muốn tham gia đại hội thể thao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tochi là gì?

kentou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : henka là gì? Nghĩa của từ 変化 へんか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook