hẹp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hẹp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hẹp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hẹp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hẹp:
Trong tiếng Nhật hẹp có nghĩa là : 狭い . Cách đọc : せまい. Romaji : semai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の部屋は狭いです。
Watashi no heya ha semai desu,
Căn phòng của tôi hẹp.
狭い家ですむのが好きです
Semai ie de sumu no ga sukidesu.
Tôi thích sống trong nhà nhỏ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đỏ:
Trong tiếng Nhật đỏ có nghĩa là : 赤い . Cách đọc : あかい. Romaji : akai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
赤いバラを買いました。
Akai bara wo kaimashita.
Tôi đã mua hoa hồng đỏ
赤いスカートが嫌いです。
Akai suka-to ga kiraidesu.
Tôi ghét váy màu đỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hẹp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hẹp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook