từ điển nhật việt

heru là gì? Nghĩa của từ 減る へる trong tiếng Nhậtheru là gì? Nghĩa của từ 減る  へる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heru là gì? Nghĩa của từ 減る へる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 減る

Cách đọc : へる. Romaji : heru

Ý nghĩa tiếng việ t : giảm

Ý nghĩa tiếng Anh : decrease, diminish

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

体重がかなり減りました。
Taijuu ga kanari heri mashi ta.
Trọng lượng đã giảm tương đối rồi

動物の数量が減っています。
Doubutsu no suuryou ga hette imasu.
Số lượng động vật đang giảm đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 消える

Cách đọc : きえる. Romaji : kieru

Ý nghĩa tiếng việ t : biến mất

Ý nghĩa tiếng Anh : be extinguished, disappear

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

突然、電気が消えた。
Totsuzen, denki ga kieta.
Đột nhiên bị mất điện

彼はさっきここにいたままなのに今は消えた。
Kare ha sakki koko ni ita mama na noni ima ha kie ta.
Anh ấy vừa nãy còn ở đây mà bây giờ đã biến mất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kazoku là gì?

kuraberu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heru là gì? Nghĩa của từ 減る へる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook