từ điển việt nhật

hét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ héthét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hét

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hét.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hét:

Trong tiếng Nhật hét có nghĩa là : 叫ぶ . Cách đọc : さけぶ. Romaji : sakebu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は助けを求めて大声で叫んだの。
Kanojo ha tasuke wo motome te oogoe de saken da no.
Cô ấy đã hét to lên để cầu cứu

叫びたいほど痛んでいる。
sakebi tai hodo itan de iru
Tôi đang đau đến mức muốn hét lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp tác, cặp với:

Trong tiếng Nhật hợp tác, cặp với có nghĩa là : 組む . Cách đọc : くむ. Romaji : kumu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このプロジェクトで私は彼と組んでいるんだ。
Kono purojekuto de watashi ha kare to kun de iru n da.
Dự án này tôi và anh ấy cùng nhau làm

手を組んでください。
te wo kun de kudasai
Hãy nối tay lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự in ấn tiếng Nhật là gì?

nhất trí, thống nhất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hét. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook