từ điển việt nhật

hi vọng, nguyện vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hi vọng, nguyện vọnghi vọng, nguyện vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hi vọng, nguyện vọng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hi vọng, nguyện vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hi vọng, nguyện vọng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hi vọng, nguyện vọng:

Trong tiếng Nhật hi vọng, nguyện vọng có nghĩa là : 望む. Cách đọc : のぞむ. Romaji : nozomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私との結婚を望んでいます。
Kare ha watashi to no kekkon o nozon de i masu.
Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi

大学に合格することに望んでいる。
daigaku ni goukaku suru koto ni nozon de iru
Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn sơ, đơn giản:

Trong tiếng Nhật đơn sơ, đơn giản có nghĩa là : 単純 . Cách đọc : たんじゅん. Romaji : tanjun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は単純な人です。
Kare ha tanjun na hito desu.

Anh ấy là 1 người đơn giản

それは単純なやり方ですね。
sore ha tanjun na yarikata desu ne
Đó là cách làm đơn giản nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phiên dịch tiếng Nhật là gì?

luận văn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hi vọng, nguyện vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hi vọng, nguyện vọng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook