văn phạm Nhật ngữ

Hi vọng tiếng Nhật là gì?Hi vọng tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Hi vọng tiếng Nhật là gì?

Từ “hi vọng” tiếng Nhật là : 希望する(きぼうする、kibou suru): hi vọng

Ví dụ :

私のチームが勝つのを希望する。
Watashi no chi-mu ga katsuno wo kibou suru.
Tôi hi vọng đội của tôi thắng.

僕ぼ希望する仕事はファッションデザイナーです。
Boku ha kibou suru shigotoha fasshon dezaina- desu.
Nghề tôi mong muốn được làm là nhà thiết kế thời trang.

あなたの希望を3つ叶えます。
Anata no kibou wo mittsu kanaemasu.
Tôi sẽ đáp ứng ba hi vọng/ ước muốn của anh.

Từ trái nghĩa :

失望する(しつぼうする、shitsubou suru) : thất vọng

Ví dụ :

希望が多ければ多いほど失望しやすくなります。
Kibou ga ookereba ooi hodo shitsubou shiyasuku narimasu.
Hi vọng càng nhiều thì càng dễ thất vọng.

Từ đồng nghĩa, gần nghĩa :

望む(のぞむ、nozomu) : hi vọng, ước muốn

Ví dụ :

今の仕事に比べてもっといい仕事を望みます。
Ima no shigoto ni kurabete motto ii shigoto wo nozomimasu.
Tôi muốn có công việc tốt hơn hẳn so với công việc bây giờ.

夢が叶うことを望んでいます。
Yume ga kanau koto wo nozondeimasu.
Tôi mong ước mơ của tôi thành sự thật.

欲しがる(ほしがる、hoshigaru) : ước muốn, ước mong.

Ví dụ :

それは私が欲しがるものです。
Sore ha watashi ga hoshigaru mono desu.
Đó là đồ tôi mong muốn.

彼は欲しがるのがわからない。
Kare ha hoshigaru noga wakaranai.
Tôi không biết thứ anh ta muốn.

所望(しょぼう、shobou) : muốn (một thứ gì đó, một việc gì đó) và ước nó như vậy.

Ví dụ :

コーヒーを一杯所望する。
Ko-hi- wo ippai shobou suru.
Tôi muốn có một cốc cà phê.

希求/冀求(ききゅう、kikyuu): hi vọng

Ví dụ :

世界の平和を希求します。
Sekai no heiwa wo kikyuu suru.
Tôi hi vọng vào nền hòa bình thế giới.

Xem thêm :

Trung thu tiếng Nhật là gì?

Hình chữ nhật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Hi vọng tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *