hidari là gì?

hidari là gì? Nghĩa của từ 左 ひだり trong tiếng Nhậthidari là gì? Nghĩa của từ 左  ひだり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hidari là gì? Nghĩa của từ 左 ひだり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 左

Cách đọc : ひだり. Romaji : hidari

Ý nghĩa tiếng việ t : bên trái

Ý nghĩa tiếng Anh : left

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこを左に曲がってください。
Soko o hidari ni magatte kudasai.

Hãy rẽ bên trái ở chỗ đó

会社の左に高い建物があります。
Kaisha no hidari ni takai tatemono ga ari masu.
Phía tay trái của công ty có một toà nhà cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 二日

Cách đọc : ふつか. Romaji : futsuka

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày thứ 2

Ý nghĩa tiếng Anh : two days, second of the month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は二日待った。
Watashi ha futsuka matta.

Tôi đã đợi 2 ngày rồi

二日も寝ました。
Futsuka mo ne mashi ta.
Tôi đã ngủ những 2 ngày.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yotsu là gì?

atatakai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hidari là gì? Nghĩa của từ 左 ひだり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook