từ điển nhật việt

hidarigawa là gì? Nghĩa của từ 左側 ひだりがわ trong tiếng Nhậthidarigawa là gì? Nghĩa của từ 左側  ひだりがわ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hidarigawa là gì? Nghĩa của từ 左側 ひだりがわ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 左側

Cách đọc : ひだりがわ. Romaji : hidarigawa

Ý nghĩa tiếng việ t : phía bên trái

Ý nghĩa tiếng Anh : left side

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

画面の左側を見てください。
Gamen no hidarigawa o mi te kudasai.
Hãy nhìn phía bên trái màn hình

左側に川があります。
Hidarigawa ni kawa ga ari masu.
Phia bên trái có một dòng sông.

Xem thêm :
Từ vựng : 右側

Cách đọc : みぎがわ. Romaji : migigawa

Ý nghĩa tiếng việ t : phía bên phải

Ý nghĩa tiếng Anh : right side

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも私の右側を歩きます。
Kanojo ha itsumo watashi no migigawa o aruki masu.
Cô ấy lúc nào cũng đi bên phải tôi

彼はいつも私の右側に座っている。
Kare ha itsumo watashi no migigawa ni suwatte iru.
Anh ấy lúc nào cũng ngồi bên phải tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yubi là gì?

megane là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hidarigawa là gì? Nghĩa của từ 左側 ひだりがわ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook